Tổng hợp những từ vựng tiếng Anh về vay tiền mà bạn nên biết

Từ vựng là nền tảng của các kỹ năng như nghe nói đọc viết. Và hôm nay, bài viết sẽ chia sẻ đến bạn một chủ đề từ vựng khá thú vị, đó chính là từ vựng tiếng Anh về vay tiền. Và dưới đây chính là các từ vựng liên quan đến chủ đề vay mượn

1. Từ vựng liên quan đến vay mượn

Đây là list từ vựng gồm cả phiên âm và nghĩa, các bạn hãy tham khảo nhé.

  1. Loan /ləʊn/: Cho vay hoặc cho mượn, tiền cho vay
  2. Borrow /ˈbɒrəʊ: Mượn, vay thứ gì
  3. Lend /lend/: cho vay,  cho mượn
  4. Owe /əʊ/: nợ
  5. Borrower /ˈbɒr.əʊ.ər/: Người đi vay
  6. Creditor  /ˈkred.ɪ.tər/: Người cho vay
  7. Debt  /det/: Khoản nợ
  8. Debtor /ˈdet.ər/ (n): Người nợ
  9. Loan amount: Khoản vay
  10.  Banker  /ˈbæŋ.kər/ (n): chủ ngân hàng
  11.  Bank loan: Khoản vay ngân hàng
  12.  Bankrupt  /ˈbæŋ.krʌpt/ (n) =Incapable of paying debts: người bị vỡ nợ
  13.  Convertible loan stock: Khoản vay chuyển đổi được
  14.  Loan-office: Sở giao dịch vay mượn
  15.  Loanword (n): Từ mượn 
  16.  Loan stock: Số vốn vay.
  17. Time-loan( n): Số tiền vay phải trả trong thời gian nhất định
  18.  Loan capital: Vốn vay.
  19.  Loan facility: Chương trình cho vay
  20.  Personal loan: Khoản vay cho cá nhân
  21. Term loan: Khoản vay kỳ hạn
  22.  Non performings loans: Khoản tiền vay không thực hiện đúng trong hợp đồng
  23.  Demand loan: phiếu vay nợ thanh toán
  24.  Demand loan: phiếu vay nợ thanh toán
  25.  Loan at call (n): Khoản tiền vay không kỳ hạn
  26.  Loan on bottomry (n): Khoản cho vay cầm tàu
  27.  Loan on mortgage (n): Sự cho vay cầm cố
  28.  Gearing  /ˈɡɪə.rɪŋ/ (n): vốn vay
  29.  Give credit: cho nợ (trả chậm)
  30.  Interest rate (n): lãi suất
  1.  Loan on overdraft (n): Khoản cho vay chi trội.
  2.  Providing credit (n): cho trả chậm
  3.  Loan on interest (n): Sự cho vay có lãi
  4.  Warehouse insurance (n); cho vay cầm hàng, lưu kho
  5.  Unsecured insurance (n): Cho vay không bảo đảm, không thế chấp
  6.  Short loan (n): Khoản tiền vay ngắn hạn, sự cho vay ngắn hạn.
  7.  Long loan (n): Khoản tiền vay dài hạn, sự cho vay dài hạn.
  8.  Fiduciary loan (n): Khoản tiền cho vay không có đảm bảo.
  9.  Demand loan (n): Khoản tiền vay không kỳ hạn, sự cho vay không kỳ hạn.
  10.  Call loan (n): Số tiền vay không kỳ hạn, khoản vay không kỳ hạn.
  11.  Bottomry loan (n): Khoản cho vay cầm tàu.
  12.  Loan of money (n): Sự cho vay tiền.
  13.  General agreement to borrow: Thoả thuận Chung về Đi vay
  14.  Credit (n)  /ˈkred.ɪt/: Khoản vay nợ 
  15.  To lend money: Cho vay tiền
  16.  A form of loan (such as car loan or personal loans): Một hình thức cho vay chẳng hạn cho mượn xe hoặc các khoản vay cá nhân
  17.  Risky lending: Việc cho vay mang nhiều rủi ro
  18.  Default  /dɪˈfɒlt/: Sự vỡ nợ
  19.  Savings account: Tài khoản tiết kiệm
  20.  To be bust: Bị phá sản
  21.  Foreclosure/ repossession: Sự xiết nợ
  22.  Customer /ˈkʌs.tə.mər/: Khách hàng
  23.  Bank teller /bæŋk ˈtɛlə/: Nhân viên giao dịch ngân hàng
  24.  Transaction /ˈkʌs.tə.mər/: Giao dịch
  25.  Profit   /ˈprɒf.ɪt/: Lợi nhuận
  26.  Return /rɪˈtɜːn/; Hoàn trả
  27.  Transfer  /trænsˈfɜːr/ (money): Chuyển tiền
  28.  Cash  /kæʃ/: Tiền mặt
  29.  Cheque  /tʃek/: Séc
  30.  Default /dɪˈfɒlt/ (v) =Failure to pay: trả nợ không đúng hạn
  31.  Budget /ˈbʌdʒ.ɪt/ (v): dự khoản ngân sách
  32.  Cash flow (n): lưu lượng tiền mặt

2. Ví dụ minh họa

He used to always be able to borrow money from the bank

=> Anh ấy đã từng có thể luôn mượn tiền từ ngân hàng

We have to borrow a pen from the supervisor to do his homework

=> Chúng ta phải mượn một cái bút từ giám thị để làm bài

They  still owe $1,220 on our car. 

=> Họ vẫn nợ 1.220 USD để mua chiếc ô tô

I think he owes me an explanation. 

=> Tôi nghĩ anh ấy tôi một lời giải thích

She’s trying to get a $40,000 loan to start her own business

=> Cô ấy đang cố gắng vay 50.000 đô la để bắt đầu công việc kinh doanh của riêng mình

I could apply take out a loan to buy a car.

=> Tôi có thể đăng ký một khoản vay để mua một chiếc xe hơi. 

Thank you very much for the loan of your car

=> Cảm ơn bạn rất nhiều vì đã cho mượn chiếc xe ô tô của bạn.

Xem thêm:

3. Một số thành ngữ về tiền

  1. Break the bank

Dùng hết tiền, tài sản cho một điều gì đó

Ví dụ: I broke the bank to buy that villa.

Tôi đã dành hết tiền tài để mua căn biệt thự đó.

  1. To be broke

Không một xu dính túi, phá sản

Ví dụ: Many people went broke because of the storm.

Nhiều người bị mất trắng do cơn bão.

  1. Pay top dollar

Bỏ tiền ra rất nhiều cho một thứ gì đó (như đấu giá kỷ vật, đồ kỷ niệm)

Ví dụ: Sara paid top dollar for that ancient bracelet.

Sara đã bỏ ra rất nhiều tiền để mua chiếc vòng tay cổ đó.

  1. A pretty penny

Chỉ sự mắc tiền, đắt giá của một thứ gì đó.

Ví dụ: That bag costs a pretty penny.

Chiếc túi đó rất là đắt.

  1. Spend money like water

Chỉ sự tiêu xài rất hoang phí

Ví dụ: Peter spends money like water beacause his mother is so rich.

Peter tiêu tiền rất hoang phí bởi mẹ cậu ấy là người giàu có.

  1. Money talks

Nói đến những người có tiền (người nào có tiền thì quyền lực và có sức ảnh hưởng hơn những người khác) 

Ví dụ: Don’t worry. We have a way of getting things done. Money talks.

Đừng lo. Chúng tôi có cách để những thứ này được hoàn thành. Có tiền là được hết

  1. Money doesn’t grow on trees

Ngụ ý tiền không phải tự nhiên mà có vì thế nên không được phung phí, cần phải cân nhắc khi dùng.

Ví dụ: Please, learn how to save money right now, money doesn’t grow on trees, you know!

Làm ơn, hãy học cách tiết kiệm ngay từ bây giờ, tiền không phải tự nhiên mà có.

  1. ave money to burn

Có rất nhiều tiền để tiêu xài

Ví dụ: I don’t know what his job is but she certainly seems to have money to burn.

Tôi không biết anh ấy làm nghề gì nhưng có vẻ như có rất nhiều tiền để xài

  1. Throw your money around / about

Hàm ý chỉ sự phung phí, ném tiền qua cửa sổ

Ví dụ: My work is unstable, so do not throw money around by buying these expensive things.

Công việc của tôi không ổn định, vì vậy đừng có ném tiền qua cửa sổ bằng việc mua những thứ đắt đỏ này.

  1. To have more money than sense/ Be burning a hole in the pocket

Ý nói lãng phí tiệc bạc

Ví dụ: They just bought a fashion handbag. She has more money than sense.

Họ mới mua một chiếc túi xách rất thời trang. Bọn họ thật lãng phí tiền bạc.

Và thế là đã kết thúc bài chia sẻ từ vựng tiếng Anh về vay tiền ngày hôm nay. Hi vọng rằng các bạn đã tích góp cho một lượng từ vựng hữu ích. Hãy nhớ luyện tập thường xuyên vì đây là cách ghi nhớ từ vựng tốt nhất đấy. Nếu bạn muốn tìm kiếm những chủ đề từ vựng thú vị như thế hãy ghé đến website Hocielts.vn để học thêm nhiều từ vựng bổ ích nhé.

Gợi ý cho bạn

Bình luận

Bình luận